?? NHỮNG TRANG PHỤC KHÔNG THỂ THIẾU TRONG MÙA ĐÔNG ?

Cùng VLEDU chia sẻ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề trang phục mùa đông cho những bạn yêu thích mùa đông và muốn nâng cao vốn từ để giao tiếp tốt cuộc sống hàng ngày. ???
1 – 连帽防风外套 /Lián mào fángfēng wàitào/ Áo khoác gió, có mũ trùm đầu
2 – 大衣保暖 /Dàyī bǎonuǎn/ Áo khoác giữ ấm/
3 – 毛衣 / Máoyī/ Áo len chui đầu
4 – 雨衣 /Yǔyī/ Áo mưa
5 – 手套包括两个隔层 /Shǒutào bāokuò liǎng gè gé céng/ Găng tay gồm hai ngăn
6 – 五指手套 /Wǔzhǐ shǒutào/ Găng tay năm ngón
7 – 鞋靴 /Xié xuē/ Giày boots
8 – 围兜 /Wéi dōu/ Khăn quàng
9 – 头帽 /Tóu mào/ Mũ đội đầu