
Các bạn đã làm được những điều gì rồi?
1.多和他人沟通交流 duō hé tārén gōutōng jiāoliú: Hay giao lưu với mọi người
–
2.保持乐观的心境 bǎochí lèguān de xīnjìng: Giữ được tâm hồn lạc quan
–
3.每天睡个好觉 měitiān shuì gè hǎo jué: Có giấc ngủ ngon mỗi ngày
–
4.从事自己喜欢的工作 cóngshì zìjǐ xǐhuan de gōngzuò: Theo đuổi công việc mà mình thích
–
5.克服恐惧心理 kèfú kǒngjù xīnlǐ: Khắc phục được tâm lí sợ hãi
–
6.多陪陪你的家人 duō péi péi nǐ de jiārén: Bên người thân của bạn nhiều hơn
–
7.写下自己的目标 xiě xià zìjǐ de mùbiāo: Viết ra mục tiêu của bản thân
–
8.养成读书爱好 yǎng chéng dúshū àihào: Nuôi dưỡng sở thích đọc sách
–
9.喜欢至少一种艺术xǐhuan zhìshǎo yī zhǒng yìshù Thích ít nhất một loại nghệ thuật
–
10.时刻保持微笑 shíkè bǎochí wéixiào: Luôn luôn mỉm cười
–
11.找个贵人帮自己 zhǎo gè guìrén bāng zìjǐ: Tìm được một quý nhân giúp đỡ mình
–
12.至少恋爱一次 / zhìshǎo liàn’ài yīcì: Ít nhất yêu một lần
–
13.做好时间管理 zuò hǎo shíjiān guǎnlǐ: Quản lý tốt thời gian
–
14.勇敢地站起来 yǒnggǎn de zhàn qǐlái: Dũng cảm đứng lên
–
15.锻炼身体 duànliàn shēntǐ: Tập thể dục.