Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các đơn vị đo lường trong Tiếng Trung, hôm nay chúng ta hãy cùng nghiên cứu về chủ đề các đơn vị đo lường trong Tiếng Trung nhé!


– 毫米 /háomǐ/ Mm
– 厘米 /límǐ/ Cm
– 分米 /fēn mǐ/ Dm
– 米 /mǐ/ M
– 千米/公里 /qiānmǐ/gōnglǐ/ Km

我的爸爸有六尺高。
/Wǒ de bàba yǒu liù chǐ gāo/
Ba tôi cao 1 m 8.

– 平方厘米 /píngfāng límǐ/ cm²
– 平方分米 /píngfāng fēnmǐ/ dm²
– 公顷 /gōngqīng/ héc-ta
– 平方千米 /píngfāng qiānmǐ/ km²

这个林地的面积大约七千公顷。
/Zhège líndì de miànjī dàyuē qīqiān gōngqīng/
Diện tích khu rừng này khoảng 7000 héc ta.

– 立方厘米 /lìfāng límǐ/ cm³
– 立方分米 /lìfāng fēnmǐ/ dm³
– 立方米 /lìfāng mǐ/ m³

我们的公司每分钟能生产两百立方米的淡水。
/Wǒmen de gōngsī měi fēnzhōng néng shēngchǎn liǎng bǎi lìfāng mǐ de dànshuǐ/
Công ty tôi mỗi phút có thể sản xuất 200 m3 nước ngọt.

– 毫克 /háokè/ milligram
– 克 /kè/ gam
– 公斤/千克 /gōngjīn/qiānkè/ kilogram
– 斤 /jīn/ cân
– 吨 /dūn/ tấn

他的体重只有六十公斤。
/Tā de tǐzhòng zhǐyǒu liùshí gōngjīn/
Cân nặng của anh ấy chỉ có 60kg.