Các Hiện Tượng Thời Tiết Trong Tiếng Trung
1.热 /rè/: Nóng
2.冷 / lěng/: Lạnh
3.干燥 /gānzào/: Khô
4.小雨 /xiǎoyǔ/: Mưa phùn
5.晴 /qíng/: Trời quang
6.闷 /mèn/: Oi bức
7.闪电 /shǎndiàn/: Chớp
8.凉快 / liángkuài/: Mát mẻ
9.多云 / duōyún/: Nhiều mây
10.潮湿 /cháoshī/: Ẩm ướt
11.暴风雪 /bàofēngxuě/: Bão tuyết
12.冰雹 / bīngbáo/: Mưa đá
Mẫu Câu Tiếng Trung Chủ Đề Thời Tiết:
A:今天天气真热。
Jīntiān tiānqì zhēn rè.
Trời hôm nay thật sự nóng nhỉ
B:是啊。今天比昨天热。
Shì a, jīntiān bǐ zuótiān rè.
Đúng thế. Hôm nay trời nóng hơn hôm qua
A:这里的天气,你习惯了吗?
Zhèlǐ de tiānqì, nǐ xíguàn le ma?
Bạn đã quen với thời tiết ở đây chưa ?
B:还不习惯呢。这里比东京热多了。
Hái bù xíguàn ne. Zhèlǐ bǐ Dōngjīng rè duō le.
Vẫn chưa quen. Ở đây nóng hơn ở Tokyo nhiều
A:你们那里夏天不太热吗?
Nǐmen nàlǐ xiàtiān bú tài rè ma?
Mùa hè ở Tokyo không nóng như vậy hả ?
B:也不凉快。气温比这里低两三度,但是感觉非常闷热。
Yě bù liángkuai. Qìwēn bǐ zhèlǐ dī liǎngsāndù, dànshì gǎnjué fēicháng mēnrè.
Cũng không mát cho lắm. Nhiệt độ thấp hơn ở đây 2~3 độ nhưng cảm thấy rất nóng
A:下雨多吗?
Xiàyǔ duō ma?
Có mưa nhiều không ?
B:不很多,可是有时候有暴风雨。
Bù hěn duō, kěshì yǒushíhou yǒu bàofēngyǔ.
Không nhiều lắm nhưng nhiều khi xuất hiện bão.
A:天气预报说,明天比今天还会热呢。
Tiānqì yùbào shuō, míngtiān bǐ jīntiān hái huì rè ne.
Dự báo thời tiết thông báo ngày mai sẽ nóng hơn hôm nay đấy
B:你出门的时候一定要戴帽子,撑阳伞,别中暑了。
Nǐ chūmén de shíhou yídìng yào dài màozi, chēng yángsǎn, bié zhòngshǔ le.
Khi đi ra ngoài nhất thiết phải đội nón, che dù đề phòng say nắng