Hotline: 0869.622.188
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các đơn vị đo lường trong Tiếng
Khi học tiếng Trung có nhiều bạn thắc mắc: 天 /tian/ = 日 /ri/ =
1/Ngày: 日/号 Rì/Hào 2/Tháng: 月 Yuè 3/Năm: 年 Nián 4/Thứ hai-Thứ bảy: 星期一。。。星期六 Xīngqí yī…Xīngqíliù
Cuốn sách được biên soạn là kim chỉ nam không thể thiếu cho các thí
1.知人知面不知心。 /Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn/ Biết người biết mặt không biết lòng.
Làm sao để chúc ngủ ngon khiến đối phương không cảm thấy nhàm chán? Dưới
Trong quá trình học tiếng Trung chắc hẳn không ít bạn bị nhầm lẫn do
Cấu trúc 1: 只有…才能… /Zhǐyǒu… cáinéng… /Chỉ có… mới có thể… : Cấu trúc 2:
1, 冷森森 /Lěngsēnsēn/: lạnh căm căm. 2,冷嗖嗖 /Lěng sōu sōu/: rét căn cắt 3, 脆生生
Các bạn đã làm được những điều gì rồi? 1.多和他人沟通交流 duō hé tārén gōutōng jiāoliú: