Hotline: 0869.622.188
1, 冷森森 /Lěngsēnsēn/: lạnh căm căm. 2,冷嗖嗖 /Lěng sōu sōu/: rét căn cắt 3, 脆生生
Các bạn đã làm được những điều gì rồi? 1.多和他人沟通交流 duō hé tārén gōutōng jiāoliú:
1. 看不起/看得起 /kàn bù qǐ/ kàn dé qǐ/ Xem thường / Xem trọng. 2. 来不及/来得及
Bạn có sử dụng những câu này với những người bạn Trung Quốc của mình
1.我是一个坚定的, 自信的, 积极的.. Wǒ shì yīgè jiāndìng de/zìxìn de/jījí de… Tôi là một người kiên
1. 花心 Huāxīn: Đa tình 2. 小气 xiǎoqì: Keo kiệt 3. 撒谎 sāhuǎng: Nói dối
Nâng cao từ vựng Hán ngữ nhờ ghép từ Hán Việt có nghĩa cùng Viện
Dưới đây là các Họ của người Việt Nam được dịch sang tiếng Trung. Cùng
Gửi mọi người những chữ số ý nghĩa trong tiếng Trung Nếu ngại hãy dùng
1. 愚公移山 /yúgōngyíshān/ Ngu công dời núi 2. 守株待兔 /shǒuzhūdàitù/ Ôm cây đợi thỏ 3.