Hotline: 0869.622.188
Cũng giống như Tiếng Việt, thành ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú và đa
1. Ví dụ về Tân ngữ trong tiếng Trung: 他钓鱼。 Tādiàoyú. Anh ta đánh cá
Trung Quốc nổi tiếng thế giới với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG Thực tế, có nhiều bạn muốn được làm
Video giới thiệu về những từ vựng xoay quanh dịch bệnh Corona _VIỆN GIÁO DỤC
7 quy tắc và trật tự đặt câu trong tiếng Trung QUY TẮC 1: Thời
1. Bổ ngữ chỉ kết quả 好: Bổ ngữ chỉ kết quả 好 được dùng
Ghi nhớ lượng từ tiếng Trung sao khó quá cô ơi? Làm sao để thoát
Giống nhau: Đều diễn tả “ko vấn đề gì, đừng bận tâm”, khi nói
总的来说 /Zǒng de lái shuō/ Nói tóm lại 一般说 /Yībān shuō/ Nói chung, thông thường