ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG THƯỢNG HẢI
Đại học hải dương Thượng Hải được xây dựng bởi Uỷ ban nhân dân thành phố Thượng Hải, Cục hải dương quốc gia và bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. Mục tiêu phát triển nhà trường trong tương lai là: năm 2020, trường sẽ được xây dựng vào đại dương, thủy sản, thực phẩm ba lĩnh vực chính có lợi thế rõ ràng. Năm 2030,trường đại học Đại Dương sẽ trở thành một trường đại học chất lượng và uy tín nhất ở cả trong nước và trên thế giới. Đến năm 2050, trường sẽ được xây dựng thành một trường đại học đẳng cấp thế giới.
Tiền thân của Đại học Hải Dương Thượng Hải là Trường Thủy sản tỉnh Giang Tô được xây dựng vào năm 1912. Năm 1952, trường này trở thành trường đại học Đại học Thủy sản đầu tiên tại Thượng Hải Trung Quốc . Năm 1985, nó được đổi tên thành Đại học Thủy sản Thượng Hải. Năm 2008, nó được đổi tên thành Đại học Hải Dương Thượng Hải.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học hải dương Thượng Hải
Tên tiếng Anh: Shanghai Ocean University
Tên tiếng Trung: 上海海洋大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.shou.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 上海市浦东新区沪城环路999号
1. Vị trí địa lý
Đại học Hải dương Thượng Hải nằm tại thành phố Thượng Hải. Thành phố Thượng Hải là sự giao thoa đặc sắc của văn hóa phương Đông và phương Tây. Nơi đây, cũng như nhiều vùng miền khác của đất nước Trung Hoa, vẫn lưu giữ, duy trì rất nhiều phong tục, tập quán truyền thống đậm sắc màu Á Đông. Bên cạnh đó, Thượng Hải còn là một thành phố hoa lệ, nơi tập trung rất nhiều công trình kiến trúc hiện đại bậc nhất thế giới.
2. Cơ sở vật chất
Trường Đại học hải dương Thượng Hải có 2 cơ sở thực hành và giảng dạy trong nước, 5 cơ sở giảng dạy và nghiên cứu ở nước ngoài và 2 dự án giảng dạy thí nghiệm mô phỏng quốc tế. Kể từ năm 2013, trường đã giành được 6 giải nhất và 12 giải nhì cho thành tích giảng dạy tại thành phốThượng Hải. Đây là trường thí điểm đầu tiên cho cải cách giáo dục tư tưởng và chính trị và giảng dạy ở Thượng Hải.
3. Thành tích đào tạo
- Năm 2018, có 616 sinh viên quốc tế đến từ 68 quốc gia và khu vực. Có hơn 1200 giảng viên, bao gồm hơn 800 nhân viên giảng dạy và nghiên cứu, hơn 490 vị trí chuyên môn và kỹ thuật cao cấp, và hơn 400 giáo viên ở trình độ thạc sĩ và tiến sĩ.
- Trường có 42 chuyên ngành đại học, bao gồm 5 chuyên ngành quốc tế, và các chuyên ngành khoa học và kỹ thuật thực phẩm đã đạt được chứng nhận quốc tế chuyên nghiệp của tổ chức IFT.
4. Thế mạnh của trường
Trường Đại học hải dương Thượng Hải được trang báo nổi tiếng thế giới Sciencelisted đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục tiêu biểu nhất của Trung Quốc
Các chi tham khảo phí khác
Chi phí báo danh :800 RMB
Phí khám sức khỏe: 400 RMB
Phí bảo hiểm: 800 RMB/năm
Chi phí KTX :
⦁ Phòng đôi 8400-12000 RMB/năm
⦁ Phòng đơn 16800-24000 RMB/năm
Chi phí sinh hoạt ” Chi phí tham khảo” : 2000-2500 RMB/tháng
5. Các học bổng của trường
Học bổng Trường:
- Học bổng Hiệu trưởng Đại học Hải dương Thượng Hải (Hệ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ)
Học bổng Thành phố:
- Học bổng Thành phố Thượng Hải (Hệ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ)
Học bổng Chính phủ Trung Quốc:
- CSC – Học bổng Song phương (Hệ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ)
- CSC – Tự chủ tuyển sinh (Hệ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ)
6. Quy trình đăng ký xin học tự túc
Quy trình Apply
Đăng nhập hệ thống Apply và tạo tài khoản tại http://admission.chd.edu.cn
↓
Điền đầy đủ thông tin và tải lên các tài liệu cần thiết
(Thời gian xử lý từ 7-14 ngày)
↓
Tài liệu cơ bản được thông qua và tiến hành đánh giá trình độ chuyên ngành
(Thời gian xử lý khoảng 45 ngày)
↓
Gửi giấy báo nhập học và JW202
(Thời gian gửi chuyển phát khoảng 7 ngày)
Bạn cần phải xin thị thực du học tại đại sứ quán địa phương với thư nhập học và mẫu JW202(VISA X)
↓
Chào mừng bạn đến nhập học tại ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG THƯỢNG HẢI
Hồ sơ Apply:Vui lòng chuẩn bản scan của tài liệu sau đây trước khi đăng ký để tải lên hệ thống đăng ký trực tuyến (mỗi tệp tải lên không quá 1MB)
1. Tất cả các chứng chỉ,bằng cấp và bảng điểm phải được công chứng bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh
2. Nếu bạn đang học tập tại các trường đại học khác ở Trung Quốc và có visa hợp lệ, vui lòng tải lên bản scan của trang visa và chuẩn bị giấy chứng nhận chuyển trường .
Giấy tờ cần thiết | Hệ bồi dưỡng | Hệ Đại học | Hệ Thạc sĩ | Hệ Tiến sĩ | Bồi dưỡng phổ thông và Bồi dưỡng cao cấp |
Hộ chiếu | √ | √ | √ | √ | √ |
Ảnh | √ | √ | √ | √ | √ |
HSK
(Chỉ đối chuyên ngành học bằng tiếng Trung) |
√ | √ | √ | √ | |
Chứng chỉ tiếngAnh
(TOFLE,IELTS,chỉ đốivới chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
√ | √ | √ | √ | |
Bằng tốt nghiệp, bảng điểm | √ | ||||
Bằng tốt nghiệp Đại học và bảng điểm | √ | ||||
Bằng tốt nghiệp thạc sĩ và bảng điểm | √ | ||||
2 thư giới thiệu của phó giáo sư | √ | √ | |||
Trần thuật bản thân/Kế hoạch học tập/Kế hoạch nghiên cứu | √ | √ | |||
Giấy khám sức khỏe | √ | √ | √ | √ | √ |
Giấy xác nhận không phạm tội | √ | √ | √ | √ | √ |
7. Thủ tục nhập học
Ký túc xá
1. Sau khi có thông báo chính thức về kết quả xin học bổng hoặc xin học tự túc. Trường sẽ gửi bộ giấy báo nhập học bao gồm: Giấy báo nhập học, JW201 hoặc JW202, một số giấy tờ khác giới thiệu về trường trong khoảng 30 ngày.
2. Làm visa:Mang bộ hờ sơ xin visa bao gồm: JW202, Giấy báo nhập học, hộ chiếu, ảnh, hộ khẩu photo không cần công chứng (chỉ đối với người làm visa Trung Quốc lần đầu tiên), tờ khai xin visa sau đó đến Đại sứ quán (lãnh sự quán) của Trung Quốc để xin visa du học.
3. Sau khi nhận visa, tiến hành nhập học theo đúng thời gian quy định ghi trên giấy báo nhập học. Chủ động liên hệ với trường để báo cáo thời gian nhập học để trường bố trí người đưa đón và hướng dẫn làm thủ tục nhập học sau khi tới trường (nếu có).
4. Sau khi đến trường và làm xong thủ tục báo trình diện bao gồm: thanh toán học phí, ký túc xá, bảo hiểm, tiền sách vở, khám lại sức khỏe hoặc đổi giấy khám (nếu trường yêu cầu) thì tiến hành đến Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh của tỉnh làm thủ tục chuyển đổi Visa.
5. Chờ từ 8 – 10 ngày theo lịch hẹn của Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh ghi trên giấy hẹn sau đó đến nhận lại Visa. Hoàn thành thủ tục nhập học.
8. Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Tiếng hàn
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản trị
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Công tác xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thông tin không gian và công nghệ số
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Dược sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Liên kết xây dựng và kỹ thuật ứng dụng năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật đóng gói
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Tài nguyên và Môi trường biển
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Công nghệ hàng hải
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học biển
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ Thủy sản Biển
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Động vật thủy sinh
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ thủy cung
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nuôi trồng thủy sản
|
4.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin (Hệ thống thông tin môi trường)
|
4.0
|
Tiếng anh
|
32000
|
Marketing (Kinh doanh quốc tế)
|
4.0
|
Tiếng anh
|
32000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Bản dịch tiếng anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kinh tế và quản lý thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Tài nguyên thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản lý và bảo vệ môi trường thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản lý nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kinh tế và quản lý thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kinh tế công nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh thái học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học biển
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hóa học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật điện lạnh và đông lạnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Phát triển thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Tài nguyên thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Câu cá
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học biển
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Phát triển thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học biển
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Tài nguyên thủy sản
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Kinh tế và quản lý thủy sản
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Câu cá
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Sinh học
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Hệ tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Câu cá
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Quản lý và bảo vệ môi trường thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Tài nguyên thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kinh tế và quản lý thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Tài nguyên thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Tài nguyên thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Câu cá
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kinh tế và quản lý thủy sản
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Tài nguyên thủy sản
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Câu cá
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Sinh học
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|