1.知人知面不知心。
/Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn/
Biết người biết mặt không biết lòng.
2.有福同享,有难同当。
/Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng/
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia.
3.在家靠父母,出门靠朋友。
/Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou/
Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè.
4.不见不散,不醉不归。
/Bù jiàn bú sàn, bù zuì bù guī/
Không gặp không đi, không say không về.
5.百闻不如一见,百见不如一干。
/Bǎi wén bùrú yī jiàn, bǎi jiàn bùrú yī gàn/
Trăm nghe không bằng một thấy, trăm thấy không bằng một làm.
6.经一事,长一智。
/Jīng yīshì, zhǎng yī zhì/
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
7.万事开头难。
/Wànshì kāitóu nán/
Vạn sự khởi đầu nan.
8.病从口入,祸从口出。
/Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū/
Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra.
9.良药苦口利于病,忠言逆耳利于行。
/Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng/
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.
10.笑一笑十年少。
/Xiào yīxiào shí niánshào/
Một nục cười trẻ a 10 tuổi.
11.路遥知马力,日久见人心。
/Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn/
Đường xa biết sức ngựa, ngày dài hiểu lòng người.
12.酒逢知己千杯少,话不投机半句多。
/Jiǔ féng zhījǐ qiān bēi shǎo, huà bù tóujī bàn jù duō/
Gặp được tri kỉ ngàn ly ít, người không hợp ý nửa câu nhiều.
13.一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。
/Yīcùn guāngyīn yīcùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn/
Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng kho mua tấc thời gian.
14.世上无难事,只怕有心人。
/Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒu xīnrén/
Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
15.活到老,学到老,一生一世学不了。
/Huó dào lǎo, xué dào lǎo, yīshēng yīshì xué bùliǎo/
Sống đến già, học đến già, học cả đời không hết.
16.平时不烧香,临时抱佛脚。
/Píngshí bù shāoxiāng, línshí bàofójiǎo/
Bình thường không lo lắng, nước đến chân mới nhảy.
17.君子一言,驷马难追。
/Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī/
Quân tử nhất ngôn, nói là làm.
18.江山易改,本性难移。
/Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí/
Giang sơn khó đổi, bản tính khó dời.
19.有缘千里来相会,无缘对面不相逢。
/Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng/
Có duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.
20.好借好还,再借不难。
/Hǎo jiè hǎo huán, zài jiè bù nán/
Mượn được trả được, mượn tiếp không khó.