Họ tên người Việt Nam dịch sang tiếng Trung như thế nào?

Dưới đây là các Họ của người Việt Nam được dịch sang tiếng Trung. Cùng VLEDU khám phá họ của mình dịch sang tiếng Trung nhé!

 

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ giản thể
1 Vương Wáng
2 Vũ (Võ)
3 Vi Wēi
4 Văn Wén
5 Uông Wāng
6 Từ
7 Trương Zhāng
8 Trịnh Zhèng
9 Triệu Zhào
10 Trần Chén
11 Tống Sòng
12 Tôn Sūn
13
14 Tiêu Xiāo
15 Thùy Chuí
16 Thân Shēn
17 Thái Cài
18 Thạch Shí
19 Tào Cáo
20 Tăng Zēng
21 Tạ Xiè
22 Quản Guǎn
23 Quách Guō
24 Phùng Féng
25 Phó
26 Phan Fān
27 Phạm Fàn
28 Ông Wēng
29 Nông Nóng
30 Ning Níng
31 Nhan Yán
32 Nguyễn Ruǎn
33 Ngô
34 Nghiêm Yán
35 Mông Méng
36 Mai Méi
37 Mạc
38 Lưu Liú
39 Lương Liáng
40
41 Linh Líng
42 Liễu Liǔ
43
44
45 Lăng Líng
46 Lăng Líng
47 Lâm Lín
48 Kim Jīn
49 Khúc
50 Khổng Kǒng
51 Huỳnh Huáng
52 Hồ
53 Hàm Hán
54
55 Dương Yáng
56 Đồng Tóng
57 Đoàn Duàn
58 Doãn Yǐn
59 Đỗ
60 Đinh Dīng
61 Đào Táo
62 Đặng Dèng
63 Đàm Tán
64 Chung Zhōng
65 Chúc Zhù
66 Chiêm Zhàn
67 Châu Zhōu
68 Cao Gāo
69 Bùi Péi
70 Bang Bāng