Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm (汉语不太难)
Bài đọc
|
![]() |
Từ mới
TT | Chữ | Nghĩa | Hán Việt |
---|---|---|---|
1 | 忙 máng |
bận | mang |
2 | 吗 ma |
chưa không (trợ từ nghi vấn) | ma |
3 | 很 hěn |
rất lắm, quá, hết sức | ngận |
4 | 汉语 Hànyǔ |
tiếng Hán | Hán ngữ |
5 | 难 nán |
khó, gay go | nan |
6 | 太 tài |
quá, rất, lắm | thái |
7 | 爸爸 bàba |
cha, bố, ba | bả bả |
8 | 妈妈 māma |
mẹ, má | ma |
9 | 他 tā |
nó, hắn, anh ấy, ông ấy | tha |
10 | 她 tā |
chị ấy, cô ta, bà ấy | tha |
11 | 男 nán |
nam, trai, con trai | nam |
12 | 哥哥 gēge |
anh trai | ca ca |
13 | 弟弟 dìdi |
em trai | đệ đệ |
14 | 妹妹 mèimei |
em gái | muội muội |
Ngữ âm
1. Thanh mẫu
an – Gần giống âm “an” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang phụ âm “n”.
en – Gần giống âm “ân” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang phụ âm “n”.
ang – Gần giống âm “ang” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang âm “ng”.
eng – Gần giống âm “âng” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang âm “ng”.
ong – Gần giống âm “ung” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “o” (u) rồi chuyển sang âm “ng”.
2. Ghép âm
an | en | ang | eng | ong | |
---|---|---|---|---|---|
b | ban | ben | bang | beng | |
p | pan | pen | pang | peng | |
m | man | men | mang | meng | |
f | fan | fen | fang | feng | |
d | dan | den | dang | deng | dong |
t | tan | tang | teng | tong | |
n | nan | nen | nang | neng | nong |
l | lan | lang | leng | long | |
g | gan | gen | gang | geng | gong |
k | kan | ken | kang | keng | kong |
h | han | hen | hang | heng | hong |
3. Thanh nhẹ
Trong tiếng Hán, có một số âm tiết không mang thanh điệu (cho dù chữ Hán mà chúng thay thế mang thanh thứ mấy), đọc rất nhẹ và ngắn. Độ cao của thanh nhẹ thay đổi do ảnh hưởng của thanh tiết trước nó. Khi viết, âm tiết mang thanh nhẹ không đánh dấu thanh điệu. Ví dụ: māma, báide, bàba, nǐmen
4. Nửa thanh thứ ba
Khi sau âm tiết thanh thứ 3 là thanh thứ nhất, thứ hai hoặc thứ tư, thì âm tiết đó đọc thành nửa thanh thứ ba, tức là chỉ đọc phần trước của thanh thứ 3, không đọc nửa phần lên giọng phía sau và đọc tiếp ngay âm tiết sau. (Cách đọc này gần giống với dấu hỏi trong tiếng Việt). Ví dụ: yǔyīn, hěn máng, wǔfàn, hǎo ma.
Bài tập
1. Thanh điệu
tā | tá | tǎ | tà | 他/她 |
māng | máng | mǎng | màng | 忙 |
hēn | hén | hěn | hèn | 很 |
nān | nán | nǎn | nàn | 难 |
hān | hán | hǎn | hàn | 汉(语) |
bā | bá | bǎ | bà | 爸爸 |
mā | má | mǎ | mà | 妈妈 |
gē | gé | gě | gè | 哥哥 |
mēi | méi | měi | mèi | 妹妹 |
dī | dí | dǐ | dì | 弟弟 |
2. Thanh nhẹ
māma | gēge | tāde | tāmen |
hóng de | máng ma | lái ma | bái de |
nǎinai | hǎo mā | bǎo le | pǎo le |
dìdi | mèimei | lè ma | lèi le |
3. Nửa thanh ba
hěn gāo | hěn nán | hěn dà | hǎole |
Nǐ hē | nǐ lái | mǐfàn | hǎo ma |
běn ban | běnlái | hěn bàng | hěn pàng |
4. Phân biệt âm điệu
bàngōng | bàn kōng | dòng hóng | tōnghóng |
hěn nán | hěn lán | hánlěng | kěnéng |
hěn máng | hěn màn | nánfāng | nánfáng |
5. Nhận biết và tập đọc chữ Hán
爸爸 | 妈妈 | 哥哥 | 弟弟 |
好马 | 忙吗 | 大妈 | 难妈 |
很好 | 很忙 | 很大 | 很难 |
- A: 你好吗?
- B: 很好
- A: 你忙吗?
- B: 很忙
- A: 汉语难吗?
- B: 汉语不难
6. Trả lời câu hỏi
- Nǐ máng ma?
- Hànyǔ nán ma?
- Nǐ bàba hǎomǎ?
- Tā máng ma?
7. Hoàn thành hội thoại
- A: __ __!
- B: Nǐ hǎo!
- A: __ __ __?
- B: Hěn máng
- A: __ __ __ __?
- B: Hànyǔ bù nán
8. Hội thoại giao tiếp
- A: Nǐ hǎo ma?
- B: Hěn hǎo
- A: Nǐ bàba māma hǎo ma?
- B: Tāmen dōu hěn hǎo
- A: Nǐ máng ma?
- B: Bú tài máng
- A: Nǐ bàba máng ma?
- B: Tā hěn máng
9. Viết chữ Hán
Click vào từng chữ dưới đây để tập viết.