MẸO PHÂN BIỆT 怎么样 /zěnmeyàng/ VÀ 什么样 /shénmeyàng/

? Trong bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học cách phân biệt và cách sử dụng của 怎么样 /zěnmeyàng/ và 什么样 /shénmeyàng/ cùng VLEDU.

 

✅ 怎么样 /zěnmeyàng/ thiên về chỉ tính chất, trạng thái bên trong: như thế nào.
✅ 什么样 /shénmeyàng/ thiên về chủng loại, đặc điểm cụ thể bên ngoài: kiểu gì, kiểu thế nào.
? Khi làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ:
✅ Trong câu hỏi hỏi về phẩm chất của con người, ta dùng 怎么样 /zěnmeyàng/ khi trả lời phải nói rõ người đó thế nào (thật thà hay gian xảo, khiêm tốn hay kiêu ngạo)…. Còn hỏi về loại người, kiểu người thì dùng 什么样 /shénmeyàng/, câu trả lời phải nói rõ là tốt hay xấu, hướng nội hay hướng ngoại hoặc làm gì.
? Ví dụ:
他是一个怎么样的人?- 他是个很骄傲的人。
/Tā shì yíge zěnmeyàng de rén/? – /Tā shì ge hěn jiāo’ ào de rén/
Anh ấy là người như thế nào? – Anh ta là người rất kiêu ngạo.
? Câu hỏi có 什么样 /shén meyàng/ thường dùng để nói về sự thật khách quan, về đặc điểm bên ngoài như hỏi về tướng mạo, ngoại hình, mặt mũi…
? Ví dụ:
什么样的人才适合剪短发?
/Shénmeyàng de rén cái shìhé jiǎn duǎnfā?/
Người như thế nào thì phù hợp với cắt tóc ngắn?
? Khi hỏi về loại cụ thể thì dùng 什么样 /shénmeyàng/
? Ví dụ:
圆脸适合什么样的发型?
/Yuánliǎn shìhé shénmeyàng de fāxíng?/
Mặt tròn phù hợp với kiểu tóc nào?
? Sự khác nhau giữa 怎么样 /zěnmeyàng/ và 什么样 /shénmeyàng/ về cách dùng:
? Trước động từ diễn đạt cách thức của hành động chỉ có thể dùng 怎么样 /zěnmeyàng/ chứ không dùng 什么样 /shénmeyàng/, có nghĩa là thế nào, làm sao…
? Ví dụ:
你告诉她怎么样做吧。
/Nǐ gàosù tā zěnmeyàng zuò ba/
Anh nói cho tôi biết phải làm thế nào đi.
? 怎么样 /zěnmeyàng/ có thể được dùng làm vị ngữ chỉ tình trạng, còn 什么样 /shénmeyàng/ thì không thể.
? Ví dụ:
结果怎么样?哪队赢了?
/Jiéguǒ zěnmeyàng? Nǎ duì yíng le?/
Kết quả thế nào rồi? Đội nào thắng?
? 怎么样 /zěnmeyàng/ có thể đứng sau các động từ như: 打算 /dǎsuàn/ ,觉得 /juéde/,感觉 /gǎnjué/,认为 /rènwéi/,以为 /yǐwéi/ … hoặc đứng một mình, còn 什么样 /shénmeyàng/ thì không thể.
? Ví dụ:
毕业后你打算怎么样?
/Bìyè hòu nǐ dǎsuàn zěnmeyàng?/
Tốt nghiệp xong cậu định thế nào?
?Cấu trúc: động từ + 成 /chéng/ + 什么样 /hénmeyàng/?có nghĩa là đến mức nào, thành ra cái gì…
? Ví dụ:
你看! 都病成什么样了还没吃药?
/Nǐ kàn! Dōu bìng chéng shénmeyàng le hái méi chīyào?/
Cậu xem! Ốm đến mức nào rồi mà vẫn chưa uống thuốc? (https://brownshvac.net/)
?怎么样 /zěnmeyàng/ có thể dùng như một động từ hoặc tính từ để làm vị ngữ, biểu thị động tác hoặc tính chất (什么样 /shénmeyàng/ không có cách dùng này).
? Ví dụ:
那是他一时的糊涂,也不好怎么样他。
/Nà shì tā yīshí de hútu, yě bù hǎo zěnmeyàng tā/
Đấy là sự hồ đồ nhất thời của anh ấy, cũng không làm gì được anh ấy.