THÀNH NGỮ HSK5 THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

1. 愚公移山 /yúgōngyíshān/ Ngu công dời núi
2. 守株待兔 /shǒuzhūdàitù/ Ôm cây đợi thỏ
3. 一意孤行 /yīyìgūxíng/ Khư khư cố chấp
4. 刻舟求剑 /kèzhōuqiújiàn/ Khắc chu cầu kiếm
5. 塞翁失马 /sàiwēngshīmǎ/ Tái ông thất mã
6. 名落孙山 /míngluòsūnshān/ Danh lạc tôn sơn (thi trượt)
7. 拔苗助长 /bámiáozhùzhǎng/ Nóng vội hỏng việc
8. 掩耳盗铃 /yǎn’ěrdàolíng/ Bịt tai trộm chuông
9. 指鹿为马 /zhǐlùwéimǎ/ Chỉ hươu nói ngựa
10. 狐假虎威 /hújiǎhǔwēi/ Cáo mượn oai hùm
11. 望梅止渴 /wàngméizhǐkě/Trông mơ đỡ khát
12. 亡羊补牢 /wángyángbǔláo/ Mất bò mới lo làm chuồng
13. 画蛇添足 /huàshétiānzú/ Vẽ rắn thêm chân
14. 黔驴技穷 /qiánlǘjìqióng/ Sức cùng lực kiệt