TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG
Thực tế, có nhiều bạn muốn được làm quen sớm với môi trường làm việc trong văn phòng, nhưng lại gặp trở ngại trong giao tiếp hằng ngày vì lượng từ vựng ít ỏi của mình. Hiểu rõ được điều đó, VLEdu sẽ chia sẻ với các bạn “Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng” một cách đầy đủ và rõ ràng nhất.
- 1. 办公室
bàngōngshì : văn phòngVd:
办公室里没有人。
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Trong văn phòng không có ai .• 2. 同事
tóngshì : đồng nghiệpVd:
她是我的同事。
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .• 3. 上班
shàngbān : đi làmVD:
我周五不上班
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
Thứ 6 tôi không đi làm.• 4. 下班
xiàbān : tan làmVD:
你下班了吗?
Nǐ xiàbānle ma ?
Bạn tan làm chưa ?• 5. 请假
qǐngjià : xin nghỉ, nghỉ phépVd:
她请假10天去度假。
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .• 6. 约会
yuēhuì : cuộc hẹnVD:
今天的约会临时取消了。
Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le
Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.• 7. 出席
chūxí : dự họpVD:
你应该亲自出席。
Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí.
Bạn nên trực tiếp tham dự .• 8. 分配
fēnpèi : phân bổVd:
这间屋子被分配给我了。
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le
Phòng này được phân bổ cho tôi.• 9. 任务
rènwù : nhiệm vụVd:
我想完成任务。
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .• 10. 计划
jìhuà : kế hoạchVd:
你们应制定学习计划。
Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.
Các bạn nên lập kế hoạch học tập.