TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH (CÓ PHIÊN ÂM)

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH (CÓ PHIÊN ÂM)
Các bạn có bao giờ thắc mắc cách xưng hộ giữa các thành viên trong gia đình Hàn Quốc như thế nào không ❓ Cùng Viện Ngoại Ngữ điểm qua những từ vựng quen thuộc này nhé ❗️❗️
1. 할아버지 /ha-ra-bo-chi/ : Ông
2. 할머니 /hal-mo-ni/ : Bà
3. 어머니 /o-mo-ni/ : Mẹ, thực tế hay dùng là 엄마 /òm-ma/
4. 아버지 /a-bo-chi/ : Bố , 아빠 /à-ppa/
5. 오빠 /ô-ppa/ : Anh ( em gái gọi anh trai)
6. 형 /hyong/ : Anh ( em trai gọi anh trai)
7. 언니 /on-ni/ : Chị (em gái gọi chị gái)
8. 누나 /nu-na/ : Chị ( em trai gọi chị gái)
9. 동생 /đồng-seng/ : em
10. 남동생 /nam-đồng-seng/ : em trai
11. 여동생 /yò-đồng-seng/ : em gái
12. 큰아버지 /khưn-a-bo-chi/ : Bác trai
13. 큰어머니 /khưn-o-mo-ni/ : Bác gái vợ của 큰아버지
14. 작은아버지 /chà-kưn-a-bo-chi/ : Chú
15. 고모 /kồ-mô/ : Bác gái, cô ( chị, em của Bố)
16. 이모 /ì-mô/ : Bác gái, dì (chị, em của Mẹ)
17. 아내 /à-ne/ : Vợ
18. 남편 /nam-pyon/ : Chồng
Có thể là hình ảnh về văn bản
————————————————————–
???Theo dõi Viện Giáo Dục Ngoại Ngữ Việt Nam ngay hôm nay để cập nhật thông tin về các thông tin mới nhất về du học, khóa học mới nhất dành cho học sinh, sinh viên hằng ngày và tìm kiếm cơ hội để phát triển bản thân tốt hơn mỗi ngày.
_VIỆN GIÁO DỤC NGOẠI NGỮ VIỆT NAM_
⭐Email: vledu.gdnn@gmail.com
?VPDD:
CS1: Số 1 Khúc Thừa Dụ – Q.Cầu Giấy -Hà Nội.
CS2: Số 113 Quán Nam -Quận Lê Chân – Hải Phòng.
☎Hotline: 0225 6612 868 / 032 505 9997
?????: 0818 034 430☘