Sau những ngày tháng làm việc mệt mỏi và dịch bệnh hoành hành, mỗi người chúng ta đều muốn đi du lịch để thư giãn, để khám phá những điều mới về phong tục, văn hóa, cảnh đẹp ở nhiều nơi, du lịch cũng chính là chìa khóa để phát triển một đất nước. Cùng VLEDU học về chủ đề này nhé !
1. 游客 /yóukè/ du khách
2. 旅游业 /lǚyóu yè/ ngành du lịch
3. 旅游服务 /lǚyóu fúwù/ dịch vụ du lịch
4. 导游手册 /dǎoyóu shǒucè. sổ tay du lịch
5. 旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/ đại lý du lịch
6. 导游 /dǎoyóu/ người hướng dẫn viên du lịch
7. 旅行社 /lǚxíngshè/ công ty du lịch
8. 专职旅游向导 /zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/ người hướng dẫn du lịch chuyên trách
9. 国际导游 /guójì dǎoyóu/ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10. 旅行证件 /lǚxíng zhèngjiàn/ thẻ du lịch
11. 游览图 /yóulǎn tú/ bản đồ du lịch
12. 旅行壶 /lǚxíng hú/ bình nước du lịch
13. 指南针 /zhǐnánzhēn/ la bàn
14. 旅游护照 /lǚyóu hùzhào/ hộ chiếu du lịch
15. 名胜古迹 /míngshèng gǔjī/ danh lam thắng cảnh
16. 旅程 /lǚchéng/ lộ trình chuyến du lịch