Từ vựng về chủ đề “phỏng vấn – xin việc” có ví dụ _ Phần 1

Từ vựng về chủ đề “phỏng vấn – xin việc” có ví dụ

Phần 1

  1. 人力资源部 (rénlì zīyuán bù): Phòng hành chính nhân sự
  2. 简历 (jiǎnlì): Sơ yếu lý lịch
  3. 经验丰富 (jīngyàn fēngfù): Giàu kinh nghiệm
  4. 经理 (jīnglǐ): Giám đốc
  5. 成绩 (chéngjì): Thành tích
  6. 嘉奖 (jiājiǎng): Khen thưởng
  7. 面谈 (miàntán): Phỏng vấn
  8. 浏览 (liúlǎn): Xem qua
  9. 搜索 (sōusuǒ): Tìm kiếm
  10. 薪水 (xīnshuǐ): Lương
  11. 薪资 (xīnzī): Mức lương
  12. 试用期 (shìyòng jī): Thời gian thử việc
  13. 随时 (suíshí): Bất kỳ lúc nào
  14. 阅历 (yuèlì): Kinh nghiệm
  15. 保险 (bǎoxiǎn): Bảo hiểm
  16. 奖金 (jiǎngjīn): Tiền thưởng

比如:<ví dụ>

– 您可不可以简单介绍一下自己?

Nín kě bù kě yǐ jiǎndān jièshào yī xià zìjǐ?

Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình được không?

+ 我之姓名为王峰,是本科学历,在外贸大学读了对外经济专业。这是我学历证书的复印件。

+ Wǒ zhī xìngmíng wèi wáng fēng, shì běnkē xuélì, zài wàimào dàxué dú le duìwài jīngjì zhuānyè. Zhè shì wǒ xuélì zhèngshū de fùyìn jiàn.

Tên tôi là Vương Phong, tốt nghiệp đại học chính quy, học chuyên ngành kinh tế đối ngoại của trường Đại học Ngoại Thương. Đây là bản photo bằng đại học của tôi.

– 嗯,不错的成绩。你刚刚毕业?
En, bù cuò de chéngjī. Nǐ gāng gāng bìyè?

Thành tích không tồi. Anh vừa tốt nghiệp à?

+ 是的。我5月份毕业的。

Shì de. Wǒ 5 yuè fèn bìyè de.

Vâng. Tôi vừa tốt nghiệp tháng 5.

– 这么说还没有很多的经验。您觉得您会不会符合这份工作?

Zhè me shuō hái méi yǒu hěn duō de jīngyàn. Nín jué dé nín huì bù huì fúhé zhè fèn gōngzuò?

Như vậy anh vẫn chưa có nhiều kinh nghiệm. Anh nghĩ anh có thể phù hợp công việc này không?

+ 我知道我刚毕业,经验也不丰富,但是我相信如果您给我一次机会,我不会让您失望的。

Wǒ zhīdào wǒ gāng bìyè, jīngyàn yě bù fēngfù, dàn shì wǒ xiāngxìn rú guǒ nín gěi wǒ yī cì jīhuì, wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.

Tôi biết tôi vừa tốt nghiệp, không giàu kinh nghiệm, nhưng tôi tin nếu ngài cho tôi một cơ hội, tôi sẽ không khiến ngài thất vọng.

– 那您对我们公司了解多少?

Nà nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshǎo?

Anh hiểu gì về công ty chúng tôi?

+ 在此之前我在网上浏览过贵公司的新闻,知道贵公司本年度业成绩很优秀,股价大升。所以,我想在这儿应征。希望您可以给我一次机会向您们贡献自己微薄之力。

+Zài cǐ zhī qián wǒ zài wǎng shàng liúlǎn guò guì gōngsī de xīnwén, zhīdào guì gōngsī běn nián dù yè chéngjī hěn yōuxiù, gǔjià dà shēng. Suǒyǐ, wǒ xiǎng zài zher yìngzhēng. Xīwàng nín kěyǐ gěi wǒ yī cì jīhuì xiàng nínmen gòngxiàn zìjǐ wēibó zhī lì.

Trước đây tôi đọc qua những tin tức của quý công ty, được biết doanh số năm nay của công ty rất cao, giá cổ phiếu cũng tăng mạnh. Nên tôi muốn ứng tuyển vào đây. Hi vọng ngài có thể cho tôi một cơ hội góp chút sức lực nhỏ bé của mình cho công ty.