Từ Vựng HSK 1: 150 Từ Vựng Mở Đầu

Học tiếng Trung HSK điều quan trọng ai cũng biết chính là nắm chắc phần từ vựng HSK 1. Vì thế tại đây VLEDU liệt kê toàn bộ từ vựng HSK1 hiện nay để tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trong việc ôn luyện kỳ thi HSK 1 sắp tới.

Có bảng từ vựng HSK 1 có ví dụ quá rõ ràng, vậy lý do gì khi bạn muốn đạt được tấm bằng HSK mà không bắt tay vào ôn ngay từ bài tự vựng cấp 1 cơ bản này chứ?

 

 

Giản thể Phiên âm Từ loại Hán Việt Nghĩa
Bảng chữ A

Trượt phải xem đầy đủ
ài động từ ái yêu, thích
Bảng chữ B
số từ bát số 8
爸爸 bàba danh từ ba ba  cha, bố
被子 bèizi danh từ bôi tử ly, tách
běn lượng từ bổn quyển, cuốn
不客气 búkèqi bất khách khí đừng khách sáo
phó từ bất không cần, không, đừng
Bảng chữ C
cài danh từ thái món ăn, thức ăn
chá danh từ trà trà
chī động từ ngật ăn
出租车 chūzūchē danh từ xuất tô xa taxi
Bảng chữ D

Trượt phải xem đầy đủ
打电话 dǎ diànhuà đả điện thoại gọi điện thoại
tính từ đại lớn
de trợ từ đích dùng sau định ngữ
diǎn lượng điểm giờ
电脑 diànnǎo danh từ điện não máy vi tính
电视 diànshì danh từ điện thị tivi
电影 diànyǐng danh từ điện ảnh phim
东西 dōngxi danh từ đông tây đồ, đồ đạc
dōu phó đô đều
động từ độc đọc
对不起 duìbùqǐ động từ đối bất khởi xin lỗi
duō phó từ đa chỉ mức độ
多少 duōshao đại từ đa thiếu bao nhiêu
Bảng chữ E
儿子 érzi danh từ nhi tử con trai
èr số  nhị số hai
Bảng chữ F
饭店 fàndiàn danh từ phạn điếm khách sạn, nhà hàng
飞机 fēijī danh từ phi cơ máy bay
分钟 fēnzhōng danh từ phân trung phút
Bảng chữ G
高兴 gāoxìng tính từ cao hứng vui, phấn khởi
lượng từ cái
工作 gōngzuò danh từ
động từ
công tác làm việc, công việc
gǒu danh từ  cẩu chó
Bảng chữ H
汉语 Hànyǔ danh từ hán ngữ tiếng Trung Quốc
hǎo tính từ hảo khỏe, tốt…
hào danh từ hiệu ngày
động từ hát uống
liên từ hòa
hěn phó từ ngận rất
后面 hòumiàn danh từ hậu diện phía sau
huí động từ hồi về, trở về
huì đtnn hội biết
Bảng chữ J
đại từ kỷ mấy
jiā danh từ gia nhà
jiào động từ khiếu tên là
今天 jīntiān danh từ kim thiên hôm nay
jiǔ số từ cửu số 9
Bảng chữ K
kāi động từ khai lái
kàn động từ khán nhìn, xem
看见 kànjiàn động từ khán kiến nhìn thấy
kuài lượng từ khối đồng(đơn vị tiền tệ)
Bảng chữ L
lái động từ lai đến, tới
老师 lǎoshī danh từ lão sư thầy/cô giáo
le trợ từ liễu dùng ở cuối câu
lěng tính từ lãnh lạnh
danh từ trong, bên trong
liù số từ lục số 6
Bảng chữ M
妈妈 māma danh từ ma ma mẹ
ma trợ từ ma dùng ở cuối câu hỏi
mǎi động từ mãi mua
māo danh từ miêu mèo
没关系 méi guānxi một quan hệ không sao đâu
没有 méiyǒu phó một hữu  không có
米饭 mǐfàn danh từ mễ phạn cơm
名字 míngzi danh từ danh tự tên
明天 míngtiān danh từ minh thiên ngày mai
Bảng chữ N
đại từ nào
哪儿 nǎr đại từ ná nhi ở đâu
đại từ na kia, đó
ne trợ từ ni dùng cuối câu hỏi
néng đtnn năng có thể
danh từ nhĩ anh, chị, bạn…
nián danh từ niên năm
女儿 nǚ’ér danh từ nữ nhi con gái
Bảng chữ P

Trượt phải xem đầy đủ
朋友 péngyou danh từ bằng hữu bạn
漂亮 piàoliang tính từ phiếu lượng đẹp
苹果 píngguǒ danh từ bình quả táo
Bảng chữ Q
số từ thất số 7
前面 qiánmiàn danh từ tiền diện phía trước
qián danh từ tiền trước
qǐng động từ thỉnh (lịch sự) mời, xin
động từ khứ đi, đi đến
Bảng chữ R
tính từ nhiệt nóng
rén danh từ nhân Người
认识 rènshi động từ nhận thức quen, biết
Bảng chữ S
sān số từ tam số 3
商店 shāngdiàn danh từ  thương điếm cửa hàng
shàng danh từ thượng trên, phía trên
上午 shàngwǔ danh từ thượng ngọ buổi sáng
shǎo tính từ thiếu ít
shéi đại từ thùy ai
什么 shénme đại từ thậm ma gì, cái gì
shí số từ thập số 10
时候 shíhòu danh từ thời hậu lúc, khi
shì động từ thị 
shū danh từ thư sách
shuǐ danh từ thủy nước
水果 shuǐguǒ danh từ thủy quả trái cây
睡觉 shuìjiào động từ thụy giác ngủ
shuō động từ thuyết nói
số từ tứ số 4
suì lượng từ tuế tuổi
Bảng chữ T
đại từ tha anh ấy, ông ấy…
đại từ tha cô ấy, bà ấy…
tài phó từ thái quá, lắm
天气 tiānqì danh từ thiên khí thời tiết
tīng động từ thính nghe
同学 tóngxué danh từ đồng học bạn cùng lơp
Bảng chữ W
wèi thán từ úy a lô, này
đại từ ngã tôi, ta, mình
我们 wǒmen đại từ ngã môn chúng ta
số từ ngũ số 5
Bảng chữ X
喜欢 xǐhuān động từ hỷ hoan thích
xià động từ hạ (mưa, tuyết…) rơi
下午 xiàwǔ danh từ hạ ngọ buổi chiều
下雨 xià yǔ hạ vũ có mưa
先生 xiānshēng danh từ tiên sinh ông, ngài
现在 xiànzài danh  hiện tại bây giờ, hiện tại
xiǎng đtnn tưởng muốn
xiǎo tính từ tiểu nhỏ, bé
小姐 xiǎojiě danh từ tiểu thư
xiē lượng từ một ít, một vài, một số
xiě động từ tả viết
谢谢 xièxie động từ tạ tạ cảm ơn
星期 xīngqī danh từ tinh kỳ tuần, thứ
学生 xuéshēng danh từ học sinh học sinh
学习 xuéxí động từ học tập học
学校 xuéxiào danh từ học hiệu trường học
Bảng chữ Y
số từ nhất số 1
衣服 yīfu danh từ y phục quần áo
医生 yīshēng danh từ y sinh bác sĩ
医院 yīyuàn danh từ y viện bệnh viện
椅子 yǐzi danh từ ỷ tử ghế dựa
一点儿 yìdiǎnr số lượng nhất điểm nhi một ít, một chút
yǒu động từ hữu
yuè danh từ nguyệt tháng
Bảng chữ Z
再见 zàijiàn động từ tái kiến tạm biệt
zài động từ tại
怎么 zěnme đại từ chẩm ma (chỉ tính chất, tình trạng, cách thức…) như thế nào
怎么样 zěnmeyàng đại từ chẩm ma dạng (chỉ tính chất, tình trạng, cách thức…) như thế nào
zhè đại giá này, đây
中午 zhōngwǔ danh từ trung ngọ buổi trưa
zhù  động từ  trú
桌子 zhuōzi danh từ trác tử bàn
danh từ tự chữ
昨天 zuótiān danh từ tác thiên hôm qua
zuò động tọa ngồi
zuò động  tố làm, nấu

Từ vựng HSK 1 ở trên tuy đơn giản nhưng đối với tiếng Trung việc học lúc đầu có phần gian nan về việc nhớ và nhận dạng mặt chữ. Tuy nhiên khi quen với mặt chữ 1,2 tháng thì việc nhìn nhận ra chữ Hán sẽ không còn quá khó như ban đầu, thế nên các bạn đừng nản lòng mà cứ học theo từ trình độ cơ bản rồi hãy đến trình độ cao hơn nhé!