Cũng giống như Tiếng Việt, thành ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Đối với những người học tiếng Trung Quốc, thành ngữ là một phần không hề dễ dàng vì nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc. Tuy vậy, nếu bạn học được những câu nói này và ứng dụng giao tiếp thì chắc chắn những người Trung Quốc, Đài Loan sẽ đánh giá cao bạn hơn, cũng chứng tỏ bạn là một người học rộng, hiểu sâu. (canadianpharmacy365.net)
Cùng VLEDU tìm hiểu về “ 30 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng của Trung Quốc” ngay sau đây nhé!
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 比上不足,比下有余 | bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyú | không đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng) |
2 | 笨鸟先飞 | bènniǎoxiānfēi | chỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn. |
3 | 马老无人骑, 人老就受欺 | mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī | ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh |
4 | 处女守身, 处士守名 | chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng | gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh |
5 | 读书如交友,应求少而精 | dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng | đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc |
6 | 知识使人谦虚,无知使人傲慢 | zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn | kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo |
7 | 糖衣炮弹 | tángyī pàodàn | đạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm. |
8 | 心想事成 | xīn xiǎng shì chéng | tâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực |
9 | 爱屋及乌 | àiwūjíwū | yêu nhau yêu cả đường đi |
10 | 百闻不如一见 | bǎi wén bùrú yī jiàn | trăm nghe không bằng một thấy |
11 | 不遗余力 | bùyí yúlì | toàn tâm toàn lực |
12 | 不打不成交 | bù dǎ bù chéng jiāo | không có bất hòa thì không có hòa hợp |
13 | 拆东墙补西墙 | chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng | lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia |
14 | 大事化小,小事化了 | dàshì huà xiǎo,xiǎoshì huàle | chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì |
15 | 大开眼界 | dà kāi yǎnjiè | mở mang tầm mắt |
16 | 国泰民安 | guótàimín’ān | Quốc thái dân an |
17 | 过犹不及 | guòyóubùjí | sướng quá hóa dở |
18 | 运筹帷幄 | yùn chóu wéi wò | bày mưu tính kế |
19 | 既往不咎 | jìwǎngbùjiù | chuyện cũ bỏ qua |
20 | 雕虫小技 | diāo chóng xiǎo jì | tài cán nhỏ mọn |
21 | 礼尚往来 | lǐshàngwǎnglái | có đi có lại |
22 | 马到成功 | mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công |
23 | 活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dàolǎo | học, học nữa, học mãi |
24 | 不耻下问才能有学问 | bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn | có đi mới đến, có học mới hay |
25 | 茅塞顿开 | máosèdùnkāi | bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra |
26 | 凡事都应量力而行 | fánshì dōu yìng liànglì ér xíng | liệu cơm gắp mắm |
27 | 学书不成 , 学剑不成 | xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng | học chữ không xong, học cày không nổi |
28 | 学而时习之 | xué ér shí xí zhī | học đi đôi với hành |
29 | 弄巧成拙 | nòngqiǎochéngzhuō | lợn lành thành lợn què |
30 | 破釜沉舟 | pòfǔchénzhōu | quyết đánh đến cùng |