TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRÀ SỮA

Cùng VLEdu tìm hiểu về một số loại trà, trà sữa mà các bạn thường uống hiện nay nhé! Biết đâu sau này đi du lịch đài Loan hay Trung Quốc mà thèm trà sữa quá nhưng không biết từ vựng thì biết làm sao đây. Cho nên các bạn nhất định phải xem bài này nhé!

奶茶: /nǎichá/: Trà sữa

珍珠奶茶: /zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu

巧克力奶茶: /qiǎokèlì nǎichá/: Trà sữa socola

抹茶奶茶: /mǒchá nǎichá/: Trà sữa matcha

红豆奶茶: /hóngdòu nǎichá/: Trà sữa đậu đỏ

红豆抹茶: /hóngdòu mǒchá/: Matcha đậu đỏ

芝士奶油奶茶: /zhīshì nǎiyóu nǎichá/: Trà sữa phô mai

白珍珠奶茶: /bái zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu trắng

黄金珍珠奶茶: /huángjīn zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu hoàng kim

焦糖奶茶: /jiāo táng nǎichá/: Trà sữa caramel

布丁奶茶: /bùdīng nǎichá/: Trà sữa pudding

泰式奶茶: /tài shì nǎichá/: Trà sữa Thái

百香果绿茶: / bǎixiāng lǜchá/: Trà xanh chanh dây

咖啡奶茶: / kāfēi nǎichá/: Trà sữa cà phê

黑糖珍珠鲜奶: /hēitáng zhēnzhū xiān nǎi/: Sữa tươi trân châu đường đen

草莓奶茶: /cǎoméi nǎichá/: Trà sữa dâu tây

芒果奶茶: /mángguǒ nǎichá/: Trà sữa xoài

蓝莓奶茶: /lánméi nǎichá/: Trà sữa việt quất

芋头奶茶: /yùtou nǎichá/: Trà sữa khoai môn