Những từ lóng nào giới trẻ Trung Quốc thường sử dụng phổ biến trong giao tiếp và khẩu ngữ hàng ngày? VLEDU mời các bạn theo dõi và cập nhật những từ lóng của Trung Quốc trong bài viết dưới đây nhé!
STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA |
1 | 不搭脉 | bù dā mài | khác một trời một vực |
2 | 红眼病 | hóngyǎnbìng | đố kị, ganh ghét |
3 | 擦屁股 | cā pìgu | đổ vỏ |
4 | 兜圈子 | dōuquānzi | vòng vo, lòng vòng |
5 | 厚脸皮 | hòu liǎnpí | mặt dày |
6 | 菜鸟 | càiniǎo | đầu đất, lính mới |
7 | 扒面 | bā miàn | tham ô, tham nhũng |
8 | 泼冷水 | pōlěngshuǐ | châm biếm |
9 | 不起眼儿 | bù qǐyǎnr | không ấn tượng |
10 | 不忿儿 | bùfènr | bật lại, từ chối nghe lời |
11 | 不要脸 | bùyào liǎn | trơ trẽn, mất liêm sỉ |
12 | 小聪明 | xiǎocōngmíng | khôn vặt, khôn lỏi |
13 | 傍大款 | bàng dà kuǎn | cặp đại gia |
14 | 炒鱿鱼 | chǎoyóuyú | bị đuổi, sa thải |
15 | 丑八怪 | chǒubāguài | kẻ xấu xí |
16 | 阿乡 | ā xiāng | nhà quê, quê mùa |
17 | 打檫 | dǎ chá | chọc, chế giễu |
18 | 摆谱 | bǎipǔ | phô trương, khoe khoang |
19 | 拍马屁 | pāimǎpì | nịnh bợ, nịnh nọt |
20 | 百搭 | bǎi dā | vô ích |