? MỘT VÀI CỤM TỪ THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG KÌ THI NÓI HSKK

? 总的来说 /Zǒng de lái shuō/ Nói tóm lại
? 一般说 /Yībān shuō/ Nói chung, thông thường mà nói
? 除此之外 /Chú cǐ zhī wài/ Ngoài ra, bên cạnh đó
? 吹了 /Chuīle/ Chia tay rồi
? 谁知道 /Shéi zhīdào/ Ai mà biết được
? 不见得 /Bùjiàn dé/ Không hẳn
? 看起来 /Kàn qǐlái/ Xem ra, có vẻ như