Hotline: 0869.622.188
Trong nghiên cứu, giảng dạy không có ranh giới giữa nam và nữ
Các Hiện Tượng Thời Tiết Trong Tiếng Trung 1.热 /rè/: Nóng 2.冷 / lěng/:
Từ “Lóng” Của Giới Trẻ Trung Quốc 1. 它妈的: tā ma de: con
CÁCH DÙNG CHỮ 心 TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI – 心情 xīnqíng: tâm
Từ Vựng Về Quần Áo Trong Tiếng Trung 1. Quần áo:
Tên Các Món Ăn Trong Tiếng Trung 白饭/ 米饭 báifàn/ mǐfàn
(ĐHVO). Chiều ngày 20/7, Viện Khoa Học Công nghệ Sáng tạo Việt Nam và Viện
Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Trung 1 Bún 汤粉 Tāng
Cả 不 và 没 đều có nghĩa là “không”, cùng đều là phó
Các Món Ăn Sáng Trong Tiếng Trung 鱼米线 Yú mǐxiàn Bún cá